– Any news? => Có tin gì không?
– What’s the news? => Có tin gì mới không?
– What’s the latest? => Tin mới nhất là gì?
– Still alive? => Vẫn sống bình thường chứ?
– Still alive and kicking? => Vẫn sống yên ổn chứ?
– Are you well? => Bạn vẫn khoẻ chứ?
– In good shape, are you? => Tình hình sức khoẻ vẫn tốt chứ?
– Are you feeling all right today? => Hôm nay bạn có khoẻ không?
– Are you better now? => Bây giờ bạn khá hơn rồi chứ?
– How are you? Bạn có khoẻ không?
– How have you been lately? => Dạo này sức khoẻ của bạn thế nào?
– How are you feeling? => Sức khoẻ bạn thế nào?
– How are you going? => Bạn vẫn tốt chứ
– How are you keeping? => Bạn vẫn bình an chứ?
– How are you getting on? => Tình hình vẫn đâu vào đấy chứ?
– How are you getting along? => Vẫn đâu vào đấy chứ?
– How’s life? => Cuộc sống của bạn thế nào?
– How’s life treating you? => Cuộc sống vẫn bình thường chứ?
– How are things? => Mọi việc thế nào?
– How are things with you? => Công việc của bạn ra sao rồi?
– How are things going with you?=> Công việc vẫn diễn ra bình thường chứ?
– How goes it? => Làm ăn thế nào rồi?
– How goes it with you? => Dạo này làm ăn thế nào?
– What are you up to nowadays? => Gần đây có kế hoạch gì không?
– What are you up to these days? => Hiện giờ có dự định gì không?
– I trust you’re keeping well? => Chắc là bạn vẫn khỏe chứ?
– I hope you are well. => Tôi hy vọng anh/chị vẫn khỏe.
– I hope all goes well with you => Hy vọng mọi chuyện tốt đẹp sẽ đến với anh/chị
Tham khảo thêm:
phat am tieng anh, phát âm tiếng Anh, on thi TOEIC |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét