Thứ Ba, 20 tháng 9, 2016

Một số câu tiếng Anh hay dùng trong đời sống hàng ngày

Một số câu tiếng Anh hay dùng trong đời sống hàng ngày

Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.

Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự, chẳng hạn với bạn gái)

Just browsing: Chỉ xem thôi (ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone window-shopping?

I got you in my sight: Thấy bác rùi nhé

Can"t miss him: Ko cho nó thoát

Lunch's up: Giờ ăn đến rùi

Am I too soon? Tớ đến có sớm quá ko nhỉ?

Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

I"ll be back: Tớ ra đây 1 tí

You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua)

What"s the odds? - Thế thì sao?

Who are they when they are at home? - Họ là ai kia chứ? when sb + to be + at home: nhấn mạnh câu hỏi

What"s the difference? - Cái đấy thì có gì mà quan trọng?

how on earth.... - Cái đếch gì/ Làm thế quái nào mà...?

It is no laughing matter - Đây không phải chuyện đùa!

You can whistle for it! - Không trông mong gì được đâu!

You will here of this. - Rồi mày sẽ biết tay!

Believe it or not: Tin hay không là tuỳ

Better late than never: Thà chậm còn hơn không

Can / Could you handle it: Bạn có làm nổi công việc đó không

You are too much : Bạn rắc rối quá.

With please: Sẵn sàng hân hạnh

Break a leg: Chúc may mắn

Watch your tongue! and Watch your mounth: Nói phải giữ mồm miệng chứ

Same to ya..: Bạn cũng vậy thôi

Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...

Over my dead body: Bước qua xác tôi.

Never in my life: thề cả đời tôi.

Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....

Right away : ngay tức khắc

Suit yourself: Tuỳ ý bạn

Once and for all: Cuối cùng. Vĩnh viễn. Một lần cuối cùng thôi.

One way or another: Cách này hay cách khác.

(There is) no doubt about it: không còn nghi ngờ gì nữa.

(There is) nothing to it: Dễ ợt mà

The rest is history: Phần còn lại thì ai cũng biết rồi.

Trust me: Tôi nói thật đó

When I"m good and ready: Bao giờ tôi thích thì tôi làm


TÀI LIÊU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét